Ý nghĩa của từ hớn hở là gì:
hớn hở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hớn hở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hớn hở mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

hớn hở


Nói nét mặt tươi tỉnh và nở nang. | : ''Thấy mẹ về, thằng bé '''hớn hở'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

hớn hở


Nói nét mặt tươi tỉnh và nở nang : Thấy mẹ về, thằng bé hớn hở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hớn hở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hớn hở": . hãn hữu hạn hán hân hạnh hân hoan hèn [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

hớn hở


(nét mặt) tươi tỉnh, lộ rõ vẻ vui mừng tươi cười hớn hở nét mặt hớn hở
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

hớn hở


Nói nét mặt tươi tỉnh và nở nang : Thấy mẹ về, thằng bé hớn hở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   11 Thumbs down

hớn hở


net mat tuoi tinh
ninh viet - 2013-12-23

6

3 Thumbs up   13 Thumbs down

hớn hở


net mat tuoi tinh
ninh viet manh - 2013-12-23





<< tảng sáng tản văn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa